PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU
CỘNG HOA XẪ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN DIỄN XUÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 105/TBCK-TrMN
Diễn Xuân, ngày 07 tháng 10 năm 2024
THÔNG BÁO NIÊM YẾTCÔNG KHAI
CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thực hiện Công văn số: 1741/SGD&ĐT-VP. Nghệ An, ngày 12/08/2024 V/v triển khai một số hoạt động đầu năm học 2024 – 2025; Công văn số 1966/SGD&ĐT-KHTC Nghệ An, ngày 05/9/2024 V/v hướng dẫn công tác quản lý thu, chi năm học 2024 – 2025 tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Thực hiện theo Công văn số 2461/UBND - GD&ĐT Diễn Châu, ngày 10 tháng 09 năm 2024 Về việc triển khai thực hiện các văn bản của UBND tỉnh Nghệ An; Sở Giáo dục và Đào tạo về thực hiện các khoản thu, chi năm học 2024 – 2025 trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn. Trường MN Diễn Xuân thông báo công khai Các khoản thu năm học: 2024 – 2025 sau:
1)Thu theo quy định: Học phí: 100.000 đ/tháng/ cháu;
2)Thu tự nguyện:
a) Quỹ hội phụ huynh: Thực hiện Thông tư số: 55/TT-BGDĐT. Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2011 Ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh: Phụ huynh tự nguyện ủng hộ tại nhóm, lớp và trích 30% lên Ban Đại diện Hội CMHS trường hoạt động.
b) Nguồn tài trợ: Dự kiến vận động: 125.790.000 đồng.
( Một trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm chín mươi nghìn đồng chẵn)
Dự kiến chi:
1)Làm mái bạt di động ở trước sảnh chính dãy nhà trước phục vụ công tác lễ hội và các cháu hoạt động hàng ngày (Có bản dự trù kinh phí chi tiết kèm thèo): Số tiền:
118.800.000 đồng
2) Sửa chữa, thay thế hạng mục hư hỏng:
Sửa chữa tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ, tủ đựng chăn màn chiếu, của các lớp bị long hỏng bản lề, gãy cánh cửa, bàn ghế gỗ, sạp ngủ bị gãy hỏng. Số tiền:
6.990.000 đồng
Tổng dự toán Tài trợ: 125.790.000 đồng
( Một trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm chín mươi nghìn đồng chẵn)
3) Nguồn thỏa thuận:
* Dịch vụ chi phí bán trú:
- Chi Phí bán trú: Tổng số trẻ: 405 cháu.
Dự toán thu: 100 cháu tuyển mới x 1.098.000 đ = 109.800.000 đồng
305 cháu đã học x 954.000đ =
290.970.000 đồng
Tổng: 400.770.000 đồng
( Bốn trăm triệu bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn)
Cụ thể chi tiết:
-Tiền trả lương cô nuôi: 90.000đồng/tháng x 9T = 810.000 đồng/năm
- Đồ dùng bán trú: Cháu tuyển mới: 32.000đ/tháng x 9T = 288.000đ/năm
Cháu đã học: 16.000đ/tháng x 9T = 144.000đ/năm.
- Dự toán chi:
b.1. Mua sắm ,sửa chữa đồ dùng bán trú:
TT |
Nội dung mua sắm |
Dự kiến kinh phí |
Ghi chú |
1 |
Mua bổ sung đồ dùng phục vụ bán trú toàn trường |
10.250.000 |
|
2 |
Mua sắm mới đồ dùng vệ sinh cho 14 nhóm lớp và nhà bếp |
56.170.000 |
|
3 |
Mua sắm vật dụng, đồ dùng dùng chung và cá nhân trẻ bị hư hỏng, thay thế |
6.300.000 |
|
|
Tổng 1 |
72.720. 000 |
|
Tổng 72.720.000 ( Bảy mươi hai triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng chẵn)
b.2 Chi lương cô nuôi dưỡng:
(4.530.000 *8 NV )*9T = 326.160.000đ Lương
(210.000 *9 tháng) =1.890.000 QL sổ sách ,nhận hàng bán trú, giao dịch với các chủ cung ứng thực phẩm hàng ngày
Tổng 2: 328.050.000
Tổng Cộng 1 và 2 : 328.050.000 + 72.720. 000 = 400.772.000 đồng
( Bốn trăm triệu bảy trăm bảy mươi hai nghìn đồng chẵn)
b.3 Ăn bán trú 20.000đ/cháu/suất
- Tính thu tiền trên tổng số suất ăn của cháu theo tháng.
+ Nhà trẻ: 2 bữa chính và 1 bữa phụ
+ Mẫu giáo: 1 bữa chính và 1 bữa phụ
- Chi tiết suất ăn của trẻ: 20.000 đồng/ ngày:
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
Thực phẩm và gia vị |
14.600 đồng |
|
Chất đốt |
900 đồng |
|
Bữa phụ |
4.500 đồng |
|
Tổng cộng: |
20.000 đồng |
|
(Tính thu tiền trên tổng số suất ăn của cháu theo tháng.)
* Nguồn thỏa thuận học tiếng Anh:
Dự toán kinh phí thu - chi:
(Theo NQ số 31/2020/HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh).
*) Dự kiến thu:
*GV người Việt Nam:
+ Trẻ 5 tuổi: 22.000/tiết/trẻ *63 tiết = 1.386.000 đồng/trẻ/năm.
+ Trẻ 4 tuổi: 22.000/tiết/trẻ *63 tiết = 1.386.000 đồng/trẻ/năm.
+ Trẻ 3 tuổi: 22.000/tiết/trẻ *63 tiết = 1.386.000 đồng/trẻ/năm.
*GV người nước ngoài:
+ Trẻ 5 tuổi: 22.000/tiết/trẻ *7 tiết = 154.000 đồng/trẻ/năm.
+ Trẻ 4 tuổi: 22.000/tiết/trẻ *7 tiết = 154.000 đồng/trẻ/năm.
+ Trẻ 3 tuổi: 22.000/tiết/trẻ *7 tiết = 154.000 đồng/trẻ/năm.
*) Dự kiến chi:
- Chi phí quản lý: 10%
- Cơ sở vật chất (điện, nước): 5%
- Các chi phí khác của trường: 5%
- Chi cho trung tâm ngoại ngữ 80%học phí, để chi trả các chi phí sau: Chi lương cho giáo viên; Chi công tác quản lý, tuyển dụng, đào tạo, giám sát CM; Chi phí đầu tư và duy trì, bảo trì trang thiết bị, cơ sở vật chất mà trung tâm trang bị cho phòng tiếng Anh tại trường; Chi phí vận chuyển, đi lại cho giáo viên; Chi phí văn phòng phẩm, giáo cụ trực quan, đồ chơi, in ấn tài liệu phục vụ giảng dạy, đánh giá; Chi phí tổ chức các hoạt động, sự kiện, phần thưởng cho học sinh. Các chi phí khác liên quan đến chương trình.
* Nguồn thỏa thuận học Aerobic:
* Phương án thu: Học phí xã hội hóa sẽ thu theo tháng: thu tròn tháng
128.000đồng/tháng/trẻ/8tiết, (16.000đồng/ tiết)
- Trẻ nghỉ từ 4 buổi/tháng sẽ tính học phí nửa tháng, nghỉ dưới 4
buổi vẫn thu tròn tháng( học phí tính theo số lượng trẻ học)
- Học phí: 16.000 đồng/tiết x 70 tiết = 1.120.000 đồng/năm
- Tổng thu cả năm: 1.120.000 đồng
* Phương án chi:
- Chi phí cho Công ty: 75% trong tổng thu;
- Chi phí nhà trường: 25% tổng thu, gồm:( BGH quản lý, GV lớp, CSVC, Tổng hợp học phí).
* Đăng ký uống Sữa học đường:
Phụ huynh đăng ký theo Công văn hướng dẫn và Hợp đồng làm việc Giữa công ty Chuỗi thực phẩm TH với Nhà trường, có sự giám sát của Phòng GD&&ĐT Diễn Châu. Phụ huynh đăng ký theo tháng và trẻ được hưởng các quyền lợi ưu đãi của Công ty ( Theo các Diện A,B,C).
Vậy Trường MN Diễn Xuân xin thông báo công khai đến các cấp chính quyền địa phương, các bậc phụ huynh cùng tất cả CB, GV, NV nhà trường được biết./
Nơi nhận HIỆU TRƯỞNG
- Lưu hồ sơ công khai;
- Lưu VT.
Nguyễn Thị Hội
Đăng ký thành viên